Chú thích Lý Hạ

Ghi chú
  1. Nguyên văn: 李賀,字長吉,宗室鄭王之後。父名晉肅,以是不應進士,韓愈為之作《諱辨》,賀竟不就試。手筆敏捷,尤長於歌篇。其文思體勢,如崇巖峭壁,萬仞崛起,當時文士從而效之,無能仿佛者。其樂府詞數十篇,至於雲韶樂工,無不諷誦。補太常寺協律郎,卒,時年二十四。
    Lược dịch: Lý Hạ, từ Trường Cát, là dòng dõi tôn thất Trịnh Vương. Cha tên là Tấn Túc, nên không thể làm tiến sĩ. Hàn Dũ vì thế mà làm bài "Huý biện" nhưng Hạ vẫn không thể ra ứng thí. Thủ bút [của Hạ] nhanh nhẹn, đặc biệt là ở các bài trường thiên. Tư tưởng và phong cách văn chương của hắn như vách đá sừng sững, như vạn nhận quật khởi. [...] Có hàng chục bài thơ trong Nhạc Phủ, còn như nhạc công vu vân thiều, chúng đều mang tính châm biếm. [Hạ] sung nhậm chức Hiệp luật lang ở chùa Thái Thường, chết ở tuổi hai mươi tư.
  2. Nguyên văn:李賀字長吉,系出鄭王後。七歲能辭章,韓愈、皇甫湜始聞未信,過其家,使賀賦詩,援筆輒就如素構,自目曰高軒過,二人大驚,自是有名。為人纖瘦,通眉,長指爪,能疾書。每旦日出,騎弱馬,從小奚奴,背古錦囊,遇所得,書投囊中。未始先立題然後為詩,如它人牽合程課者。及暮歸,足成之。非大醉、弔喪日率如此。過亦不甚省。母使婢探囊中,見所書多,即怒曰:「是兒要嘔出心乃已耳。」以父名晉肅,不肯舉進士,愈為作諱辨,然卒亦不就舉。辭尚奇詭,所得皆驚邁,絕去翰墨畦逕,當時無能效者。樂府數十篇,雲韶諸工皆合之絃管。為協律郎,卒,年二十七。與游者權璩、楊敬之、王恭元,每譔著,時為所取去。賀亦早世,故其詩歌世傳者鮮焉。
    Lược dịch: Lý Hạ, từ Trường Cát, là dòng dõi Trịnh Vương. Lên bảy đã có thể làm văn chương, Hàn Dũ, Hoàng Phủ Thực nghe đồn, liền ghé qua nhà bảo Hạ làm thơ. Hạ tức thì cầm lấy cây bút, viết nên bài "Cao Hiên quá". Hai người xem xong thì kinh hãi, Hạ vì thế mà nổi danh. Hạ người mảnh khảnh, lông mày giao nhau, móng tay dài, thủ bút lanh lẹ. Hàng ngày vào lúc bình minh, Hạ cưỡi một con ngựa yếu, đem theo một nô bộc, lưng đeo túi gấm, nghĩ ra được ý hay thì viết rồi ném vào trong túi. Ban đêm khi trở về, lại đem những ý nghĩ được lúc ban ngày mà chỉnh lý thành văn. Mẹ của Hạ bảo người tỳ nữ mở túi ra thì thấy một đống thơ, liền tức giận mà nói: "Thị nhi yếu ẩu xuất tâm nãi dĩ nhĩ." Phụ thân của Hạ tên là Tấn Túc, nên không thể làm tiến sĩ. Hàn Dũ viết bài "Huý biện", nhưng mà Hạ vẫn không thể ứng thí. Lời văn lạ lùng, khiến mọi người ngỡ ngàng. Hạ mất năm 27 tuổi khi đang giữ chức Hiệp luật lang. [...] Hạ qua đời đương tuổi còn trẻ nên rất ít thơ của ông được truyền từ đời này sang đời khác.
  3. Ueki et al. (1999, tr. 110) ghi là "790?", Huntington (2001, đoạn thứ 46), Noguchi (1994) và Digital Daijisen ghi là 790, trong khi Arai (1959, tr. 5), Fukazawa (2013, tr. 1219), Gotō (2002, tr. 71), Kai và Higashi (2010, tr. 833), Britannica Kokusai Dai-Hyakkajiten, World Encyclopedia và Daijirin ghi là 791.
  4. Noguchi (1994) và Britannica Kokusai Dai-Hyakkajiten ghi quê nhà ông ở Xương Cốc (昌谷).
  5. Ueki et al. (1999, tr. 110) ghi là "816?", Huntington (2001, đoạn thứ 46), Noguchi (1994) và Digital Daijisen ghi là 816, trong khi Arai (1959, tr. 5), Fukazawa (2013, tr. 1219), Gotō (2002, tr. 71), Kai và Higashi (2010, tr. 833), Britannica Kokusai Dai-Hyakkajiten, World Encyclopedia và Daijirin ghi là 817.
  6. Ueki et al. (1999, tr. 111), Noguchi (1994) và World Encyclopedia ghi ông qua đời thọ 27 tuổi.
  7. Huntington (2001, đoạn thứ 46) ghi lý do dịch biệt hiệu thành "quỷ tài" bởi "những bài thơ của ông viết về các thế giới rời rạc và kỳ quái".
  8. Fukazawa (2013, tr. 1220) ghi là 244 bài thơ.
  9. 人言太白仙才、長吉鬼才、不然。太白天仙之詞、長吉鬼仙之詞耳。
  10. 中唐を代表する詩人 (chūtō o daihyō suru shijin).
Tham khảo
  1. 1 2 3 4 5 6 Fukazawa 2013, tr. 1220.
  2. Morise 1975, tr. 480, ghi chú 1; Fukazawa 2013, tr. 1220; Endō 2005, tr. 1.
  3. Morise 1975, tr. 480, ghi chú 1; Fukazawa 2013, tr. 1220; Noguchi 2001.
  4. 1 2 Morise 1975, tr. 480, ghi chú 1.
  5. Wada 2001, tr. 52-53.
  6. 1 2 3 Frodsham 1983.
  7. 1 2 3 4 5 6 Fukazawa 2013, tr. 1219.
  8. 1 2 3 Morise 1975, tr. 480, ghi chú 2.
  9. Ueki et al. 1999, tr. 110; World Encyclopedia 1998; Mypaedia 1996; Digital Daijisen 1998.
  10. Ueki et al. 1999, tr. 110–111; Fukazawa 2013, tr. 1219.
  11. Ueki et al. 1999, tr. 110–111.
  12. Ueki et al. 1999, tr. 111.
  13. Fukazawa 2013, tr. 1219; Noguchi 1994; Hinton 2014, tr. 319.
  14. Ueki et al. 1999, tr. 101; Fukazawa 2013, tr. 1219; Noguchi 1994; Kai and Higashi 2010, tr. 833; World Encyclopedia 1998; Britannica Kokusai Dai-Hyakkajiten 2014; [[#CITEREF|]]; Daijirin 2006; Digital Daijisen 1998.
  15. World Encyclopedia 1998; Daijirin 2006.
  16. Ueki et al. 1999, tr. 111; Kai and Higashi 2010, tr. 833.
  17. Ueki et al. 1999, tr. 111; Arai 1959, tr. 5.
  18. Tung 2014, tr. 143.
  19. “李贺故里文化旅游开发项目 [Lý hạ cố lý văn hoá lữ du khai phát hạng mục]”. 12 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2017. 
  20. Sugitani 2014, tr. 46.
  21. Ueki et al. 1999, tr. 101; Fukazawa 2013, tr. 1219; Noguchi 1994; World Encyclopedia 1998; Britannica Kokusai Dai-Hyakkajiten 2014; Mypaedia 1996; Daijirin 2006; Digital Daijisen 1998; [[#CITEREF|]].
  22. 1 2 Hinton 2014, tr. 318.
  23. Kai and Higashi 2010, tr. 833.
  24. 1 2 3 4 5 Wu 1998, tr. 228.
  25. Ueki et al. 1999, tr. 111; Hinton 2014, tr. 319.
  26. Hinton 2014, tr. 319.
  27. Fukazawa 2013, tr. 1219–1220.
  28. “Chinese Text Project entry '夢天'”. Chinese Text Project. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2019. 
  29. 1 2 Kroll 2001, đoạn thứ 88.
  30. 1 2 3 Arai 1959, tr. 178.
  31. “Chinese Text Project entry 秦王飲酒”. Chinese Text Project. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  32. Fukazawa 2013, tr. 1220; Zeitlin 2007, tr. 75.
  33. 1 2 3 4 5 6 7 Zeitlin 2007, tr. 75.
  34. Kroll 2001, đoạn thứ 88; Hinton 2014, tr. 318.
  35. Wada 2001, tr. 51.
  36. Arai 1959, tr. 6.
  37. Sargent 2001, đoạn thứ 21.
  38. Gotō 2002, tr. 71–72.
  39. 1 2 Lynn 2001, đoạn thứ 9.
  40. Lynn 2001, đoạn thứ 10; Wixted 2001, đoạn thứ 9.
  41. Lynn 2001, đoạn thứ 11.
  42. Wixted 2001, đoạn thứ 22.
  43. Graham 1971, tr. 568.
  44. Bryant 2001, đoạn thứ 11.
  45. Xia 2001, tr. 78.
  46. “Allusions to Classical Chinese Poetry in Pink Floyd”. cjvlang.com. Truy cập 27 tháng 5 năm 2020. 
  47. Jullien 2004, tr. 73.
  48. 1 2 Xuân Châu 2009, tr. 35.
  49. 1 2 Xuân Châu 2009, tr. 36.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lý Hạ http://www.ly.gov.cn/tzly/zsxm/ly/349533.shtml http://www.cjvlang.com/Pfloyd/index.html http://www.cjvlang.com/Pfloyd/liho.html http://eprints.lib.hokudai.ac.jp/dspace/bitstream/... http://reposit.lib.kumamoto-u.ac.jp/bitstream/2298... http://teapot.lib.ocha.ac.jp/ocha/handle/10083/106... http://ir.library.osaka-u.ac.jp/dspace/bitstream/1... http://www.ritsumei.ac.jp/acd/cg/ir/college/bullet... http://ir.lib.u-ryukyu.ac.jp:8080/bitstream/123456... http://repository.dl.itc.u-tokyo.ac.jp/dspace/bits...